I.Tổng đại lý phân phối ống nước mềm giá rẻ chính hãng
Công ty cổ phần công nghệ Vinaceo
Hotline : 0968.340.886
Email: ongcongtrinh@gmail.com
Hiện nay, nhu cầu sử dụng ống nước mềm, ống nhựa mềm, ống nhựa lưới dẻo, ,ống nhựa mềm , ống nhựa lưới dẻo , ống nước mềm tưới cây,ống mềm dẫn nước, ống gió mềm,ống gió mềm có bảo ôn,ống thông gió mềm,ống gió mềm cách nhiệt cho các ngành nông nghiệp và công nghiệp là rất lớn. Trong các nông trường hay các khu vườn nông trại việc dẫn nước tưới tiêu là cần thiết.






II. Đặc điểm của ống nhựa dẻo
- .Ống nhựa dẻo được tạo thành bởi 2 lớp nhựa PVC và 1 lớp chỉ Polyester có chức năng gia cường.
- Tính năng của ống nhựa lưới dẻo, dễ uốn, dể vận chuyển, chịu được áp xuất vừa phải, nhiệt độ chịu được tư 0 đô đến 65 độ
- Không mùi hôi, an toàn cho việc sử dụng tại nhà và các mục đích nông nghiệp.
III. Phân loại ống nước mềm
Dựa trên cách thức phối trộn, ống nhựa PVC được chia thành hai loại như sau:Dựa trên cách thức phối trộn, ống nhựa PVC được chia thành hai loại như sau:- Ống nhựa PVC cứng hay còn được gọi với tên khác là ống uPVC
- Ống nhựa PVC mềm
- Ống nhựa PVC cứng (uPVC) không dùng chất hóa dẻo trong công thức phối trộn khi sản xuất. Ngược lại ống PVC mềm sử dụng chất hóa dẻo trong công thức phối trộn. Chất hóa dẻo thường dùng là dầu hóa dẻo DOP
-
ống nhựa mềm trong suốt
IV. Kích thước ống nước mềm
Theo mỗi lĩnh vực cần các kích thước ống nước mềm khác nhau. Vì vậy các nhà sản xuất đã đa dạng hóa sản phẩm ống nhựa lưới dẻo với các kích thước phổ biến như sau:

DN | Đường kính trong (mm) | Bề dàythành ống (mm) | Đơn vị tính | Trọng lượng (kg/cuộn) | Chiều dàicuộn ống (m) |
8 | 7.5 ± 0.5 | – | Kg | 3.0 | 50 |
10 | 9.5 ± 0.5 | 1.2 | Kg | 3.5 | 50 |
12 | 11.5 ± 0.5 | 1.5 | Kg | 3.8 | 50 |
14 | 13 ± 0.5 | 1.4 | Kg | 4.4 | 50 |
16 | 15 ± 0.5 | 1.5 | Kg | 4.8 | 50 |
18 | 17 ± 1.0 | 1.1 | Kg | 3.8 | 50 |
1.4 | Kg | 4.8 | 50 | ||
20 | 19 ± 1.0 | 1.4 | Kg | 4.8 | 50 |
– | Kg | 5.8 | 50 | ||
1.8 | Kg | 7.8 | 50 | ||
2.3 | Kg | 9.8 | 50 | ||
25 | 24 ± 1.0 | 1.4 | Kg | 5.8 | 50 |
1.5 | Kg | 6.8 | 50 | ||
1.6 | Kg | 7.8 | 50 | ||
2.1 | Kg | 10.8 | 50 | ||
– | Kg | 12.8 | 50 | ||
2.9 | Kg | 14.8 | 50 | ||
30 | 29 ± 1.0 | 1.4 | Kg | 7.8 | 50 |
– | Kg | 9.8 | 50 | ||
– | Kg | 11.8 | 50 | ||
2.2 | Kg | 13.8 | 50 | ||
3.0 | Kg | 17.8 | 50 | ||
35 | 33 ± 1.0 | 1.5 | Kg | 9.8 | 50 |
– | Kg | 11.8 | 50 | ||
– | Kg | 13.8 | 50 | ||
2.6 | Kg | 19.8 | 50 | ||
40 | 38 ± 1.0 | 1.8 | Kg | 13.8 | 50 |
2.0 | Kg | 15.8 | 50 | ||
– | Kg | 17.8 | 50 | ||
– | Kg | 19.8 | 50 | ||
3.1 | Kg | 24.8 | 50 | ||
– | Kg | 29.8 | 50 | ||
50 | 48 ± 1.0 | – | Kg | 29.8 | 50 |
V. Các dòng ống nước mềm thông dụng hiện nay
Ống nước mềm tưới cây Ống nhựa mềm lưới dẻo Ống nước mềm trong suốt Ống nước mềm chịu áp lực ống nước mềm PE Ống nước mềm phi 10 Ống nước mềm phi 16 Ống nước mềm phi 18 Ống nước mềm phi 20 Ống nước mềm phi 21 Ống nước mềm phi 25 Ống nước mềm phi 30 Ống nước mềm phi 34 ống nước mềm phi 35 ống nước mềm phi 40 Ống nước mềm phi 45 ống nước mềm phi 50 ống nước mềm phi 60 ống nước mềm PVC Các tỉnh thành ống công trình cung cấp ống nước mềm: Bắc Ninh, Hà Nam, Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên, Nam Định, Ninh Bình, Thái Bình, Vĩnh Phúc Lào Cai, Yên Bái, Điện Biên, Hoà Bình, Lai Châu, Sơn La, Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Thái Nguyên, Phú Thọ, Bắc Giang, Quảng Ninh.
Ống cao su bố vải phi 75Từ khóa tìm kiếm sản phẩm: ống nước mềm ,ống nhựa mềm ,dây rửa xe, ống nhựa lưới dẻo , ống nước mềm tưới cây, ống nước mềm phi 34, ống nước mềm chịu áp lực, ống nước mềm phi 60, ống nước mềm phi 48, ống nhựa mềm phi 21, ống nước mềm phi 10, ống nhựa mềm bơm nước,ống nước mềm,ống nước nhựa mềm,đầu nối ống nước mềm,ống nước mềm chịu áp lực,ống nước mềm phi 27,ống cao su mềm dẫn nước,ống nhựa mềm dẫn nước,giá ống nước mềm,ống mềm dẫn nước,